CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020-2021

Thứ sáu - 04/12/2020 09:18
CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020-2021
         Biểu mẫu 1
       PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON SEN HỒNG
 
 


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non Sen Hồng,
Năm học: 2020- 2021
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng:
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm.
-100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3 lần/năm
- Khống chế tỉ lệ SDD,thừa cân, béo phi dưới 15%.
 - 85% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
- 85% trẻ phát triển bình thường
2. Giáo dục:
 - 80% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 80% trở lên có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.
 - 75% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.
 - 80% trở lên Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi
 
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng:
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
 - 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm.
 - 100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3 lần/năm
- Khống chế tỉ lệ SDD,thừa cân, béo phi dưới 15%.
- 90% trẻ thích vận động và trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
- 85% trẻ phát triển bình thường
2. Giáo dục:
- Phấn đấu 90% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 90% trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
- 90% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
- 90% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
- 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút đồ chữ đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.

II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện - Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục đào tạo. Thực hiện theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT
- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ được đánh giá cuối độ tuổi

 
- Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục đào tạo. Thực hiện theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT
- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.
- 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá cuối độ tuổi

III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển





 
- 80% trở lên trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
Trong đó:
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất;
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức
 

-  85%  trở lên trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ, đạt theo 5 lĩnh vực phát triển: thể chất; tình cảm, kỹ năng xã hội; ngôn ngữ; nhận thức; thẩm mỹ.
 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  • Tổ chức các hoạt động hỗ trợ cho trẻ béo phì tham gia vận động nhằm hạn chế tăng cân
  • Bồi dưỡng thêm sữa cho trẻ SDD.
  • Tổ chức các hoạt động hỗ trợ cho trẻ béo phì tham gia vận động nhằm hạn chế tăng cân
  • Bồi dưỡng thêm sữa cho trẻ SDD.
  • Tổ chức các hoạt động ngoại khóa (PH tự nguyện đăng ký): Mỹ thuật, thể dục nhịp điệu.
 
  Phú Hòa,  ngày 18 tháng  9  năm 2020
Thủ trưởng đơn vị





Nguyễn Thị Hạnh

    Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                             
TRƯỜNG MẦM NON SEN HỒNG
 
 


THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục Trường Mầm non Sen Hồng
Năm học: 2020- 2021
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 144     20 30 52 42
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 144     20 30 52 42
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 144     20 30 52 42
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 144     20 30 52 42
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 144     20 30 52 42
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 119     16 24 45 34
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 2         1 1
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 141     17 30 52 42
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi       3      
5 Số trẻ thừa cân béo phì 16     1 4 5 6
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 119     16 24 45 34
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 20     20      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 124       30 52 42
 
  Phú Hòa,  ngày 18  tháng  9  năm 2020
Thủ trưởng đơn vị





Nguyễn Thị Hạnh


Biểu mẫu   3
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                  
TRƯỜNG MẦM NON SEN HỒNG
 
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mầm non Sen Hồng
 Năm học: 2020 - 2021
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 13 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 6  3,59 m2/trẻ em
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2.490,3 m2 16,94 m2/trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.507,3 m2 10,25 m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 528,96 m2 3,59 m2/trẻ em
2 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 104,4 m2 0,71 m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2) 90,9 m2 0,61 m2/trẻ em
5 Diện tích phòng máy 51,04 m2  
6 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 98,2 m2  
7 Diện tích kho 23,85 m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
 
 
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định    
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 25  
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 21 máy tính
1 máy chiếu



 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 14 10/6
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 6 Đàn 6/6lớp
3 Máy phô tô 2  
5 Catsset 2  
6 Đầu Video/đầu đĩa 1  
7 Thiết bị khác 1 bộ Âmly  
8 Đồ chơi ngoài trời 25  
9 Bàn ghế đúng quy cách 200  
10 Bộ đồ chơi thông minh 5  
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 6   30   0,71 m2/trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
                   

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
 
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet (ADSL) x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XV Tường rào xây x  
 
  Phú Hòa,  ngày 18 tháng  9  năm 2020
Thủ trưởng đơn vị





Nguyễn Thị Hạnh



Biểu mẫu 04
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON SEN HỒNG

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường Mầm non Sen Hồng, năm học: 2020- 2021
….
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Chưa đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22                          
I Giáo viên 13     6 5 2   4 6 3 2 11    
1 Nhà trẻ 2         2   2       2    
2 Mu giáo 10     6 4 2   1 6 3 2 9    
II Cán bộ quản lý 2     2           2 1 1    
1 Hiu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiu trưởng 1     1           1   1    
III Nhân viên 8       1   7              
1 Văn thư +Thủ quĩ 1           1              
2 Kế toán 1       1                  
3 Cấp dưỡng 3           3              
4 Phục vụ 1           1              
5 Bảo vệ 2           2              
  Phú Hòa, ngày 18 tháng 9 năm 2020
     Thủ trưởng đơn vị

 



 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành : 29/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành : 29/08/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập17
  • Hôm nay399
  • Tháng hiện tại6,161
  • Tổng lượt truy cập2,789,837
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây