STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng: - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm. -100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3 lần/năm - Khống chế tỉ lệ SDD,thừa cân, béo phi dưới 15%. - 85% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt. - 85% trẻ phát triển bình thường 2. Giáo dục: - 80% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. - 80% trở lên có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi. - 75% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu. - 80% trở lên Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi |
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng: - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm. - 100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3 lần/năm - Khống chế tỉ lệ SDD,thừa cân, béo phi dưới 15%. - 90% trẻ thích vận động và trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt. - 85% trẻ phát triển bình thường 2. Giáo dục: - Phấn đấu 90% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. - 90% trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh. - 90% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường. - 90% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép. - 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút đồ chữ đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ. |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục đào tạo. Thực hiện theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ. - 100% trẻ được đánh giá cuối độ tuổi |
- Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục đào tạo. Thực hiện theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ. - 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi. - 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá cuối độ tuổi |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
- 80% trở lên trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó: + 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất; + 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội + 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. + 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức |
- 85% trở lên trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ, đạt theo 5 lĩnh vực phát triển: thể chất; tình cảm, kỹ năng xã hội; ngôn ngữ; nhận thức; thẩm mỹ. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
|
|
Phú Hòa, ngày 18 tháng 9 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Hạnh |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 144 | 20 | 30 | 52 | 42 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 144 | 20 | 30 | 52 | 42 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 144 | 20 | 30 | 52 | 42 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 144 | 20 | 30 | 52 | 42 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 144 | 20 | 30 | 52 | 42 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 119 | 16 | 24 | 45 | 34 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 2 | 1 | 1 | ||||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 141 | 17 | 30 | 52 | 42 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 3 | ||||||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 16 | 1 | 4 | 5 | 6 | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 119 | 16 | 24 | 45 | 34 | ||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 20 | 20 | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 124 | 30 | 52 | 42 |
Phú Hòa, ngày 18 tháng 9 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Hạnh |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | ||||||
I | Tổng số phòng | 13 | Số m2/trẻ em | ||||||
II | Loại phòng học | ||||||||
1 | Phòng học kiên cố | 6 | 3,59 m2/trẻ em | ||||||
III | Số điểm trường | 1 | - | ||||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 2.490,3 m2 | 16,94 m2/trẻ em | ||||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1.507,3 m2 | 10,25 m2/trẻ em | ||||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||||||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 528,96 m2 | 3,59 m2/trẻ em | ||||||
2 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 104,4 m2 | 0,71 m2/trẻ em | ||||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 90,9 m2 | 0,61 m2/trẻ em | ||||||
5 | Diện tích phòng máy | 51,04 m2 | |||||||
6 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 98,2 m2 | |||||||
7 | Diện tích kho | 23,85 m2 | |||||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
||||||||
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | ||||||||
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||||||||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 25 | |||||||
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 21 máy tính 1 máy chiếu |
|||||||
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |||||||
1 | Ti vi | 14 | 10/6 | ||||||
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 6 | Đàn 6/6lớp | ||||||
3 | Máy phô tô | 2 | |||||||
5 | Catsset | 2 | |||||||
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |||||||
7 | Thiết bị khác | 1 bộ Âmly | |||||||
8 | Đồ chơi ngoài trời | 25 | |||||||
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 200 | |||||||
10 | Bộ đồ chơi thông minh | 5 | |||||||
Số lượng (m2) | |||||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | |||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 6 | 30 | 0,71 m2/trẻ | |||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | ||||||||
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XV | Tường rào xây | x |
Phú Hòa, ngày 18 tháng 9 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Hạnh |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 22 | ||||||||||||||
I | Giáo viên | 13 | 6 | 5 | 2 | 4 | 6 | 3 | 2 | 11 | |||||
1 | Nhà trẻ | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
2 | Mẫu giáo | 10 | 6 | 4 | 2 | 1 | 6 | 3 | 2 | 9 | |||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
III | Nhân viên | 8 | 1 | 7 | |||||||||||
1 | Văn thư +Thủ quĩ | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Cấp dưỡng | 3 | 3 | ||||||||||||
4 | Phục vụ | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Bảo vệ | 2 | 2 |
Phú Hòa, ngày 18 tháng 9 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024